Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
Giới thiệu sản phẩm
Các loại vải hình thành 1,5 lớp là các loại vải polyester cao cấp được thiết kế cho các máy chế biến bột giấy giấy, đặc biệt để sản xuất các bài báo văn hóa và đặc sản trung bình và cao cấp. Những loại vải này vượt trội trong môi trường sản xuất giấy tốc độ trung bình đến cao, mang lại sự cân bằng giữa sức mạnh, sự ổn định và hiệu suất. Thiết kế mạnh mẽ của họ đảm bảo hoạt động nhất quán và mất nước vượt trội, khiến chúng trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho sản xuất giấy hiện đại.
Lợi thế sản phẩm
Hiệu suất nâng cao :
Cung cấp tính thấm không khí đặc biệt để cải thiện sự hình thành tấm.
Khả năng mất nước tuyệt vời đảm bảo khô nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Sự ổn định và sức mạnh :
Sự ổn định theo chiều dọc nổi bật cho hoạt động đáng tin cậy trên các máy tốc độ cao.
Độ cứng cao duy trì hình dạng vải và giảm các vấn đề hoạt động.
Tính linh hoạt :
Thích hợp cho một loạt các lớp giấy, bao gồm các bài báo văn hóa và đặc sản.
Thực hiện tốt trên các tốc độ sản xuất khác nhau, thích nghi với các máy tốc độ trung bình và cao.
Độ bền :
Được làm bằng polyester chất lượng cao cho tuổi thọ dịch vụ kéo dài.
Cung cấp hiệu suất nhất quán trong điều kiện đòi hỏi.
Hiệu quả hoạt động :
Giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động của máy với cấu trúc bền và ổn định của nó.
Cải thiện chất lượng giấy bằng cách duy trì sự hình thành tấm thống nhất.
Thông số kỹ thuật
1,5 lớp làm cho dây hình thành | ||||||||||
Dòng sản phẩm dệt & các loại | Mô hình vải | Đường kính dây mm | Tỉ trọng (root/cm) | Độ bền kéo | Độ dày mm | Tính thấm không khí M3/m2h | Lực kéo dài (Trong sức căng 50n/cm, tốc độ căng thẳng không hơn) | |||
Biến dạng | Sợi ngang | Biến dạng | Sợi ngang | Bề mặt | Chung | |||||
1,5 lớp tạo thành vải | LZ25358 | 0.22 | 0.35 | 28 | 19.5 | ≥700 | ≥500 | 0.86 | 9000 ± 500 | 0,65% |
LZ25458 | 0.22 | 0.38 | 29.5 | 19 | ≥700 | ≥500 | 0.88 | 8500 ± 500 | 0,65% | |
LZ27358 | 0.22 | 0.35 | 29 | 20 | ≥700 | ≥500 | 0.86 | 8500 ± 500 | 0,65% | |
LZ27408 | 0.22 | 0.40 | 31.5 | 19 | ≥700 | ≥500 | 0.88 | 8000 ± 500 | 0,65% | |
Ứng dụng: Giấy đóng gói, giấy kraft, bìa cứng, giấy nếp gấp, giấy in, v.v. |