Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
Giới thiệu sản phẩm
Vải hình thành 2,5 lớp là một loại vải hình thành đa năng được thiết kế để chuẩn bị giấy bột giấy và một loạt các ứng dụng sản xuất giấy. Thiết kế nâng cao của nó đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy cao, làm cho nó phù hợp cho các máy giấy trung bình và tốc độ cao.
Vải hình thành này vượt trội trong việc sản xuất các giấy in chất lượng cao, bao gồm giấy in bù, giấy phủ và giấy in báo, cũng như các bài báo liên quan đến thuốc lá như bọc và giấy lọc. Ngoài ra, nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất giấy mô, giấy vệ sinh và các lớp giấy bảng khác nhau, bao gồm bề mặt, lớp lót, lõi và bột giấy dưới cùng.
Lợi thế sản phẩm
Hỗ trợ sợi vượt trội : Thiết kế tối ưu hóa tăng cường khả năng giữ các sợi mịn, góp phần vào chất lượng giấy tuyệt vời.
Hiệu quả thoát nước cao : Cung cấp loại bỏ nước nhanh để cải thiện hiệu quả sản xuất.
Tăng cường hình thành giấy : Đảm bảo hình thành tấm đồng đều và mịn để hoàn thiện giấy cao cấp.
Hoạt động ổn định : Cung cấp hiệu suất đáng tin cậy với độ ổn định dọc và ngang mạnh mẽ.
Độ bền : Được xây dựng cho cuộc sống dịch vụ mở rộng trong điều kiện sản xuất đòi hỏi.
Khả năng tương thích rộng : Thích hợp cho các loại giấy và ứng dụng khác nhau trên các máy tốc độ trung bình đến cao.
Thông số kỹ thuật
2,5 lớp làm cho dây hình thành | |||||||||||
Dòng sản phẩm dệt & các loại | Mô hình vải | Đường kính dây mm | Mật độ (gốc/cm) | Độ bền kéo | Tính thấm không khí | FSI | DI | ||||
Biến dạng | Sợi ngang | Biến dạng | Sợi ngang | Bề mặt | Chung | M3/m2h | CFM | ||||
Vải tạo thành hai lớp | 2H5608 | 0.17 | 0,18 0,13/0,25 0,25 | 62,5-63,5 | 51.0-52.0 | ≥850 | ≥650 | 6000 | 380 | 121 | 26.9 |
2H5616 | 0.17 | 0,20 0,13/0,30 0,30 | 62,5-63,5 | 60,5-61,5 | ≥1500 | ≥1300 | 4500 | 285 | 139 | 23.9 | |
0,20 0,13/0,30 0,30 | 53,5-54,5 | ≥1500 | ≥1300 | 5500 | 350 | 126 | 26.0 | ||||
0,20 0,13/0,35 0,35 | 59,5-60,5 | ≥1500 | ≥1300 | 3950 | 250 | 137 | 20.6 | ||||
0,20 0,13/0,35 0,35 | 56.6-57.5 | ≥1500 | ≥1300 | 4500 | 285 | 131 | 22.3 | ||||
0,20 0,13/0,35 0,35 | 53,5-54,5 | ≥1500 | ≥1300 | 5050 | 320 | 126 | 23.7 | ||||
0,20 0,13/0,35 0,35 | 50,5-51,5 | ≥1500 | ≥1300 | 5500 | 350 | 120 | 24.6 | ||||
0,20 0,13/0,35 0,35 | 47,5-48.5 | ≥1200 | ≥1000 | 6000 | 380 | 115 | 25.1 | ||||
0,20 0,13/0,40 0,40 | 48,5-49,5 | ≥1250 | ≥1050 | 5050 | 320 | 117 | 21.5 | ||||
2H3216 | 0.22 | 0,22 0,13/0,35 0,35 | 47.0-48.0 | 47.0-48.0 | ≥1500 | ≥1300 | 6000 | 380 | 107 | 24.8 | |
0,25 0,17/0,40 0,40 | 46.0-47.0 | ≥1500 | ≥1300 | 5500 | 350 | 105 | 22.4 | ||||
0,25 0,17/0,40 0,40 | 40.0-41.0 | ≥1500 | ≥1300 | 7000 | 445 | 94 | 24.8 | ||||
2H3616 | 0.26 | 0,30 0,20/0,50 0,50 | 40,5-41,5 | 38,5-39,5 | ≥1500 | ≥1300 | 5500 | 350 | 89 | 18.8 | |
36,5-37,5 | ≥1500 | ≥1300 | 6350 | 400 | 85 | 20.4 | |||||
34,5-35,5 | ≥1500 | ≥1300 | 7000 | 475 | 82 | 21.4 | |||||
Ứng dụng: giấy in, báo, loạt giấy thuốc lá (giấy gói và giấy lọc giấy), giấy kraft, bìa cứng, giấy nếp gấp, giấy vệ sinh, giấy mô và bột giấy bề mặt, bột giấy, bột giấy và bột giấy dưới cùng của giấy, v.v. |